Cùng tìm hiểu cách sử dụng từ vựng メド. Lúc đầu tưởng めんどくさい. Thấy khách hàng hay sử dụng từ này nên chia sẻ các bạn
メドとは目指すところ。目当て。また、物事の見通し。
メド(Danh từ)Được hiểu là mục tiêu, kì vọng.
Trợ từ đi kèm: に
Ví dụ:
- 九月実施をメドに細部を詰める:thông tin chi tiết mục tiêu sẽ được đóng gói vào tháng 9.
- 本日16:00を目処に、第2工場へ出荷準備の連絡をしていただけますか?: mục tiêu 16 giờ hôm nay bạn có thể liên lạc về việc chuẩn bị chuyển hàng đến công trường số 2 được không?
Từ đồng nghĩa: 目標(もくひょう) 目安(めやす)
Trả lời