咳き込む(せきこむ)続けてひどくせきをする。咳き入る。: đây là động từ diễn tả việc ho liên tục dài ngày và ho nặng.
Ví dụ:
- 苦しそうに咳き込む:ho liên tục trông rất đau
- 子供が咳込んでるので、休みます。: con tôi ho liên tục dài ngày nên tôi nghỉ. (dùng khi thông báo trong công việc)
Chia Sẻ Kiến Thức Về Nhật Bản
咳き込む(せきこむ)続けてひどくせきをする。咳き入る。: đây là động từ diễn tả việc ho liên tục dài ngày và ho nặng.
Ví dụ:
Trả lời