人にはそれぞれ、物事に対する捉え方があります。Tさんは、捉え方の違いで、たびたび同僚と衝突していました。
Mỗi người đều có cách nhìn riêng về sự vật, sự việc. Anh T có cách nhìn nhận sai khác vì vậy mà đã thường xuyên xung đột với đồng nghiệp của mình.
周囲からは、「話がずれている」「歩調が合っていない」と指摘されます。「T君は物の見方を変えていかなくてはね」と助言してくれる先輩もいました。
Thanh niên T bị chỉ trích từ mọi người xung quanh rằng “Nội dung câu chuyện thì lệch lạc” “Điệu bộ cử chỉ thì không phù hợp”. Cũng đã có cấp trên đưa cho T lời khuyên rằng “T nên thay đổi cách nhìn của mình về sự vật sự việc”.
疎外感を感じ、<どうして思いが伝わらないのか>と自問自答する中で、ある上司の一言が、Tさんに勇気を与えました。「人と見方が違うことを直す必要はない。しかし、何が違うのかを明確にすることだよ」。
Thanh niên T cảm thấy mình bị xa lánh, trong lúc loay hoay tự mình đặt câu hỏi, rồi tự mình tìm câu trả lời “tại sao mình không truyền đạt được những gì mình nghĩ nhỉ?” thì chỉ một lời của cấp trên đã đem lại cho T sự dũng cảm. Thanh niên T nhận ra rằng “Không cần thiết phải sửa cái cách nhìn của mình với người khác. Tuy nhiên, cần thiết giải thích rõ ràng sự sai khác đó là cái gì”
人と人が寄り合えば、感性の違う人は必ずいます。一方の感性を押し付けるのではなく、また押し殺すのでもなく、多様な感性が結び合うことで、想像を超える成果が上がるのでしょう。
Trong quan hệ giao tiếp người với người, chắc chắn sẽ có những người có cảm tính khác với bản thân mình. Không vì thế mà áp đặt cảm tính theo một hướng, hơn nữa thì cũng không vì thế mà lấn áp, vùi dập cảm tính của đối phương, bằng cách kết dính nhiều cảm tính riêng lại mà làm cho thành quả vượt qua cả sức tưởng tượng.
捉え方の相違を考慮しながら、一つの目的に向かっていくのは、集団生活の醍醐味です。対立するより、結び合うことを目指して、今以上の成果を生み出していきたいものです。
Xem xét lại sự khác nhau của cách nhìn nhận sự vật sự việc, hướng tới một mục đích duy nhất đó mới chính là điều thú vị nhất của môi trường hoạt động tập thể. Hơn cả sự đối lập, hãy hướng tới kết nối và hòa hợp để tạo ra thành quả như trên.
今日の心がけ◆感性の違いを認め合いましょう
BÀI HỌC NGÀY HÔM NAY : hãy cùng thừa nhận sự sai khác về cảm tính.
Từ mới trong bài
捉える | 動詞 | とらえる | TRÓC | 人や動物を取りおさえて逃げないようにすること。 | 生き物をつかまえる。 |
度々 | 形容詞 | たびたび | ĐỘ | 同じ仕事を繰り返しやること。 | 毎朝たびたび新聞を読んでいる。 |
衝突する | 動詞 | しょうとつ | XUNG – ĐỘT | 二つの側の不一致を表す動詞。 | トラックとバスを衝突する。(ぶつかる) |
滑れる | 動詞 | ずれる | CỐT | 傾向がだんだん間違くなることをあらわす。 | 話がずれている。 |
歩調 | 名詞 | ほちょう | BỘ – ĐIỆU | リズムの意味と同じだ。 | 歩調が合っていない。 |
指摘する | 動詞 | してき | CHỈ – TRÍCH | なにか物事が良く分かって、よくないことをだす。 | 弱点を指摘する |
助言 | 名詞 | じょげん | TRỢ – NGÔN | アドバスの意味と同じだ。 | 上司の助言を聞いたほうがいい。 |
疎外感 | 名詞 | そがいかん | SƠ – NGOẠI – CẢM | 他の人に引き離される感覚を表す。 | 疎外感と感じる。 |
勇気 | 形容詞 | ゆうき | DŨNG – KHÍ | 恥ずかしいこと、怖いことなどと感じる事を恐れず | Tさんは勇気な人です。 |
明確 | 形容詞 | めいかく | MINH – XÁC | 疑問の箇所を確認して、はっきり理解すること | 何が違うのかを明確にする |
押し付ける | 動詞 | おしつける | ÁP – PHÓ | 他の人に自分の考え方のとおりにさせる。 | 一方の感性を押し付ける |
相違 | 名詞 | そうい | TƯƠNG – VI | 違うことを表す名詞。 | 捉え方の相違を考慮する。 |
考慮する | 動詞 | こうりょ | KHẢO – LỰ | もう一度確認して、評価して、決めだす。 | 捉え方の相違を考慮する。 |
醍醐味 | 名詞 | だいごみ | THỂ – HỒ – VỊ | 醍醐味というのは物事の本当の面白さです。 | 集団生活の醍醐味です。 |
目指す | 動詞 | めざす | MỤC – CHỈ | 目標の意味と同じだ。 | お客様の要求を目指す。 |
一言 | 名詞 | ひとこと | NHẤT – NGÔN | 誰かの短い言うことを表す名詞。 | 私のあなたへの気持は、一言で言って、混乱している |
多様 | 形容詞 | たよう | ĐA – DẠNG | なにか物事がいろいろなあることを表す形容詞。 | 多様な感性が結び合うこと。 |
Trả lời