四捨五入(ししゃごにゅうする)Làm tròn số thập phân 四捨五入とは計算で、求めるけたの次の端数が4以下なら切り捨て、5以上なら切り上げて1とし、求めるけたに加える方法。 Vi du: 小数第三位を四捨五入する : làm tròn đến số thập phân thứ 3 … [Đọc thêm...]
Cố gắng lên tiếng nhật là gì?
cố gắng lên tiếng nhật:頑張ってください。 ganbatte kudasai nói ngắn gọn là: 頑張ってね: ganbatte ne: ne sau cùng như kiểu thêm chữ nhé vào sau ấy 頑張れ: ganbare 頑張るぞ: ganbaruzo: cách nói xuồng xã Cách nói cố lên với người lớn, cấp trên: ご活躍をお祈りいたします。: chúc mọi điều tốt lành ご健闘をお祈りいたします。: chúc bạn may mắn 陰ながら応援しております。:tôi sẽ ủng hộ bạn từ phía sau うまくゆくとよろしいですね。: … [Đọc thêm...]
omedetou là gì?
omedetou là chúc mừng trong tiếng nhật おめでとう: omedetou nói đầy đủ: おめでとうございます: omedetou gozaimasu … [Đọc thêm...]
Tuyết trong tiếng nhật?
tuyết trong tiếng nhật là 雪:ゆき:yuki Các từ ngữ tiếng nhật liên quan đến tuyết: tuyết lở: 雪崩: なだれ tuyết tan: 雪が解ける: ゆきがとける bông tuyết: 粉雪: こなゆき hay こゆき 深い雪:fukai yuki: tuyết dày 白い雪: tuyết trắng 降る雪: oru yuki: tuyết rơi 吹雪: fubuki: bão tuyết … [Đọc thêm...]
Vạn sự khởi đầu nan tiếng nhật là gì
せんりのみちもいっぽから (Hành trình vạn dặm cũng bắt đầu từ một bước chân) せんり: Vạn dặm , みち: Con đường , いっぽ: Một bước chân , から: Từ … [Đọc thêm...]