• Trang chủ
  • Blog
  • Tiếng Nhật
    • Ngữ pháp tiếng nhật
  • Bài dịch hay
  • Hỏi Đáp
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Momizi

Chia Sẻ Kiến Thức Về Nhật Bản

Bạn đang ở:Trang chủ / Bài dịch hay / Hãy dành tình yêu cho công việc
dành tình yêu cho công việc

Hãy dành tình yêu cho công việc

2021-02-10 by Rùa Sammy 1 Bình luận

自分に合う仕事を探して転職をしたものの、次の職場も合わずに、また職を転々とする人がいます。

Có người tìm kiếm công việc phù hợp với bản thân và chuyển việc nhưng công việc tiếp theo cũng không phù hợp, lại tiếp tục chuyển việc.

 たしかに、本当に合っていないのかもしれません。しかし、「仕事が合わない」と決めつける前に、こちらから仕事に合わせてみる努力も必要です。

Có phải nó thực sự không phù hợp. Tuy nhiên, trước khi quyết định công việc đó là không phù hợp thì từ bản thân mình nỗ lực thử làm cho nó phù hợp là điều cần thiết.

 どのような職業でも、本当の良さがわかるには、ある程度の時間はかかるものです。続けていく中で体感する良さもきっとあるはずです。

Dù là công việc như thế nào đi nữa, để hiểu được điểm hay thực sự của nó thì tốn một mức độ thời gian nhất định. Cứ tiếp tục, chắc chắn tự bản thân mình cảm nhận được cái hay của công việc đó.

 「ワクワクしなければ仕事ではない」という言葉を遺したのは、経営コンサルタントの故・船井幸雄氏でした。ワクワクとは、恋をするような思いです。

Cố tư vấn viên kinh doanh Funai Yukio để lại câu như thế này “Nếu không hạnh phúc thì không phải là công việc”,. Hạnh phúc là suy nghĩ như là trao yêu thương.

 恋をした時のように、頼まれなくても、こちらから相手に合わせたくなるような気持ち、いつでもどこでも、駆けつけたくなるようなパワーを仕事に向けられたら、どれほど楽しいでしょう。

Như khi bạn trao đi tình yêu, mặc dù không được nhờ vả nhưng luôn có suy nghĩ muốn phù hợp với đối phương, bất cứ lúc nào, bất cứ khi nào, nếu dành cho công việc sự nhiệt huyết thì sẽ vui biết bao .

 いま就いている職業に、恋をしたように没頭すれば、<この仕事をやっていてよかった>と、何物にも替えられない達成感を感じる時がきっと来るでしょう。

Nếu bạn đắm chìm trong công việc hiện tại của mình như thể bạn đang yêu, “Tôi rất vui vì tôi đã làm công việc này.” sẽ đến lúc bạn sẽ cảm thấy mình đạt được thành tựu mà bạn không thể thay thế được.

Từ mới:

  • 恋 こい LUYẾN tình yêu
  • 職場 しょくば CHỨC TRƯỜNG nơi làm việc 職をする所
  • 転々 てんてん CHUYỂN place to place
  • たしかに rõ ràng
  • 努力 どりょく NỖ LỰC nỗ lực
  • 職業 しょくぎょう CHƯC NGHIỆP nghề nghiệp
  • 体感 たいかん THỂ CẢM THỂ CẢM 経験で自分の感想
  • ワクワク cảm động, vui mừng 例文:彼のお父さんが死ぬ前にたくさんお金を遺した。
  • 遺した のこした DI, DỊ để lại
  • 経営 けいえい KINH DOANH kinh doanh
  • コンサルタント sự cố vấn, người tư vấn アドバイザー
  • 故 こ CỐ cố(cũ) 亡くなった人
  • 船井幸雄氏 Funai yukio-shi tên người
  • 頼む たのむ LẠI sự yêu cầu, nhờ cậy , trông cậy 求める
  • 駆ける かける KHU phi nước đại, chạy nhanh, tiến triển nhanh
  • 駆けつける かけつける KHU Thúc làm gấp, giục mau lên, đẩy nhanh 何を急いでする
  • パワー năng lượng, sức mạnh
  • 就く つく TỰU bắt tay vào làm, bắt đầu 始める
  • 没頭する ぼっとうする MỘT ĐẦU vùi mình, đắm chìm, vùi đầu 仕事に夢中にする
  • 何物 なにぶつ HÀ VẬT một điều gì đó 何の物
  • 替える かえる THẾ đổi 変わる
  • 達成感 たっせいかん ĐẠT THÀNH CẢM cảm giác hoàn thành, thành tựu, đạt được 成功か上達と感じしている
  • どれほど how much

Source: here



Chia sẻ bài viết:

Related Posts

  • Công việc 3K là gì vậy mọi người?
  • Lý do được đánh giá
  • Tạo cho mình những thói quen mới
  • Sự khác biệt về ý nghĩa của “3K”, “6K” và “3K mới”

Thuộc chủ đề:Bài dịch hay Tag với:dành tình yêu cho công việc, 仕事に恋をしよう

Trả lời Hủy

Login with your Social ID

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Ads

Tìm kiếm

Bài Viết Gần Đây

  • Cấu trúc Ngữ pháp どころではないCấu trúc Ngữ pháp どころではない – Ý nghĩa và Ví dụ
  • Mail và Điện thoại trong công việc ở Nhật BảnPhân biệt Sử dụng Mail và Điện thoại trong công việc ở Nhật Bản
  • Tư Cách Lưu Trú Và Vĩnh TrúNhật Bản – Những điều cần biết về Tư cách lưu trú và Vĩnh trú
  • Thủ tục Xin tư cách lưu trú visa cho conThủ tục Xin tư cách lưu trú visa cho con tại cục xuất nhập cảnh Nhật Bản
  • メド là gìメド Là Gì và Cách sử dụng
  • Trải nghiệm thú vị Andersen Park Funabashi
  • 物の見方 Cách nhìn sự vật物の見方 Cách nhìn sự vật, sự việc
  • cách làm sữa chua uống trái câyCách làm sữa chua uống – Mẹ Việt Tại Nhật
  • 咳き込むとは咳き込む là gì và Các ví dụ sử dụng
  • Review và kinh nghiệm leo núi ở Nhật – Mt. Oono – 大野山
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu Momizi
  • Liên Hệ
  • Chính sách bảo mật

Bài Viết

  • Blog
  • Hỏi Đáp
  • Bài dịch hay

Follow Us

  • Facebook

Copyright © 2021 momizi.net · All Rights Reserved