Nội dung chính
Nguồn gốc ヤグる
Từ nguyên của ヤグる xuất phát từ 矢口真里のようになる. Mari Yaguchi tham gia với tư cách là thành viên đời thứ hai của “Morning Musume”. Từng là trưởng nhóm đời thứ ba và hiện đang hoạt động với tư cách là một ca sĩ và tài năng.
Thời điểm đó, cô nổi tiếng trong nhiều chương trình, có tầm ảnh hưởng lớn trên thế giới, sau khi bị phát hiện, cô ly hôn và bỏ tất cả các chương trình thường xuyên, việc tiếp xúc với truyền thông trở thành con số không, tình hình thay đổi hoàn toàn cả công khai lẫn riêng tư.
Sự chỉ trích từ thế giới cũng rất mạnh mẽ, và khi nhắc đến Mari Yaguchi, hình ảnh người ngoại tình, lẳng lơ. Từ đó xuất hiện từ yaguru.
Cách sử dụng ヤグる
ヤグる thường được dùng với ý nghĩa 浮気がバレる( ngoại tình bị lộ, bị phát hiện), nhưng 浮気がバレる thường là trường hợp sự việc xảy ra mới bị phát giác nên chỉ dùng trong trường hợp 現場を目撃され( bị bắt tóm tại hiện trường)
- 浮気がバレる: bị phát hiện ngoại tình
Khi dùng ヤグる phải chú ý bởi thể chủ động và bị động của nó trái ngược nhau dễ nhầm lẫn
- ヤグる bị bắt bắt quả tang
- ヤグられる bắt quả tang
彼氏にヤグられた: bắt quả tang anh ta tại hiẹn trường chứ không phải bị anh ta bắt quả tang
Một số ví dụ khác của ヤグる
- 相手にヤグられる・ヤグられたとき: bắt quả tang đối phương
- この前、彼氏にヤグられてその場で別れてやった: hồi trươc, bắt quả tang anh ta thế là chia tay tại đó luôn
- あいつ信頼してた彼女にヤグられたんだって。現場を想像すると同情するわ: Nghe bảo tên đó bắt được người yêu ngay tại trận luôn. Tưởng tượng cảnh đó thôi là thấy tội nghiệp rồi)
- 自分がヤグる・ヤグったとき( bản thân bị bắt quả tang)
- 別れたいのに別れてくれない彼氏がいる場合、最終手段としてワザとヤグるのもありかも: Khi muốn chia tay tên người yêu mà nó không chịu thì thủ đoạn cuối cùng chắc là cho nó bị cắm sừng
Trả lời