人はそれぞれ様々な習慣を持っています。その中には、ある環境の下では必然があっても、別の場所では「良くない習慣」と捉えられるものもあります。
Mỗi chúng ta đều có những thói quen khác nhau. Những thói quen đó có một cách tự nhiên ở môi trường sống hiện tại, tuy nhiên ở một môi trường khác thì có thể bị coi là thói quen không tốt.
例えば、「部屋の電気をつけたままにしておく」という習慣があります。一人暮らしの時にはそうしていたという習慣でも、一緒に生活する家族にとっては、良い習慣とはいえないでしょう。
Ví dụ như, Thanh niên A thường có thói quen bật nguyên điện trong phòng rồi đi ra ngoài hoặc làm việc gì đó khác. Cho dù là thanh niên A đó sống một mình hoặc sống cùng với gia đình thì cũng không thể nói rằng đó là thói quen tốt.
では、これまで染み付いてきた習慣を、どのようにして変えていけばよいでしょう。そのポイントは「意義をすること」です。「電気をつけっぱなしにしない」ということを意識して行動し、新しく習慣化するまで続けることです。
Vậy thì, bằng cách nào đó chúng ta có thể thay đổi những thói quen đã ăn sâu vào tiềm thức đó??? Thay đổi được điều đó thì thực sự là có ý nghĩa. Hành động một cách có ý thức rằng “Không được bật điện mãi như vậy”, và hãy cứ tiếp tục cho đến khi nó trở thành một thói quen mới.
<習慣だからしょうがない>と思い込むのではなく、<意識すれば変えられるのだ>と考えて継続すること。そうして、一人ひとりが「良い習慣」を増やすことで、より良い職場環境も築かれていくでしょう。
Ai đó cho rằng “Vì đã là thói quen nên không thể thay đổi” thì là không đúng mà hãy luôn nghĩ rằng “Nếu có ý thức thì có thể thay đổi được”. Như vậy mỗi người chúng ta sẽ làm nhiều thêm thói quen tốt cho bản thân và cũng xây dựng môi trường làm việc tốt hơn.
自分にはどのような習慣があるのか、それは、今の環境の中では良い習慣なのか、まずは振り返ってみることから始めましょう。
Trước tiên hãy cùng bắt đầu thử nhìn nhận lại xem những thói quen của bản thân mình ra sao, và nó có là thói quen tốt trong môi trường hiện tại hay không.
今日の心がけ◆習慣化するまで続けましょう
BÀI HỌC CỦA NGÀY HÔM NAY : Hãy cứ tiếp tục cho đến khi trở thành thói quen mới nhé.
Từ mới:
習慣 | TẬP(習) – QUÁN(慣) | しゅうかん | tập quán, thói quen |
必然 | TẤT(必) – NHIÊN(然) | ひつぜん | đương nhiên |
捉える | TRÓC(捉) | とらえる | nắm giữ |
染み付き | NHIỄM(染) – PHÓ(付) | しみつき | phát hiện ra |
意識 | Ý(意)- THỨC(識) | いしき | ý thức |
思い込む | おもいこむ | cho rằng | |
継続 | KẾ(継) | けいぞく | liên tục |
職場 | CHỨC(職) | しょくば | nơi làm việc |
築く | TRÚC(築) | きずく | xây dựng |
振り返る | CHẤN(振)- PHẢN(返) | 振り返る | nhìn lại |
Ngữ pháp | |||
にとって | đối với cái gì | ||
っぱなし | kéo dài mãi, không dừng lại | ||
たままに | để nguyên mà làm |
Nguồn: here
Trả lời