Để tiếp nối bài viết top 104 tên tiếng nhật yêu thích dành cho con gái, lần này sẽ là dành cho con trai, các bé trai kháu khỉnh.
Ở đây có hơn 100 tên tiếng nhật dành cho con trai được các bà mẹ Nhật yêu thích và được xếp hạng, các bạn có thể xem và hiểu đôi chút về ý nghĩa của từng cái tên tiếng nhật đó.
Nội dung chính
Tên tiếng nhật được yêu thích dành cho con trai
Top | Tên chữ hán | Hiragana | Romaji | 意味 | Ý nghĩa | Ví trí năm ngoái |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 蓮 | れん | Ren | 蓮の花の意味。すがすがしさと穏やかさを持った人に成長してほしいという願いを込めて。 | Mong muốn con khoẻ mạnh và điềm tĩnh | 1 |
2 | 陽翔 | はると | Haruto | 太陽のように、周りを明るく出来るようになって欲しい | Mong muốn toả sáng như mặt trời | 6 |
3 | 蒼 | あおい | Aoi | 草木が青青と育つ様子を表す漢字で広々とした草原をイメージできることから、のびのびと健康に育ってほしいという願いを込めて。 | Tự do và khoẻ mạnh | 5 |
4 | 樹 | いつき | Itsuki | 素直でまっすぐな心を持つ人。健康への願い。 | Tấm lòng lương thiện, ngay thẳng | 4 |
5 | 湊 | みなと | Minato | 社交的で多くの人を引き付ける魅力にあふれた人になるように。 大きな海原に旅立つ国際人になるようにという願いを込めて。 | Mong muốn trở thành người hoà đồng, đi ra ngoài thế giới | 3 |
6 | 悠真 | ゆうま | Yuuki | みそぎによって心が落ち着いた状態。 ゆったりした様子。 はるか。 | Mong muốn con là người điềm tĩnh,, thư thái | 6 |
7 | 大翔 | ひろと | Hiroto | 大きな広い心を持った人に。 | Mong con có trái tim rộng lớn, biết yêu thương | 8 |
8 | 律 | りつ | Ritsu | 自分の規律に従って行動できる強い意志を持つ人 | Là người có chí tiến thủ, hành động có kỷ luật của bản thân | 2 |
9 | 朝陽 | あさひ | Asahi | 「開拓」「創造性」などのイメージがあります。 | Tiên phong, sáng tạo | 12 |
10 | 結翔 | ゆいと | Yuito | 人との結びつきを大切にする優しい人に | Hiền lành, coi trọng mối quan hệ mọi người | 13 |
11 | 湊斗 | みなと | Minato | 社交的で人を引きつける魅力を持つ人に | Người hoà đồng, hấp dẫn | 15 |
12 | 颯真 | そうま | Souma | 明るくさわやかな人に。 | Tươi sáng, vui vẻ, sảng khoái | 17 |
13 | 碧 | あお | Ao | 落ち着きのある優しい人。曇りのない澄み切った心を持つ人になるよう願って。 | Một người điềm đạm và nhẹ nhàng. Mong con là người có trái tim trong sáng không vẩn đục. | 31 |
14 | 陽太 | ひなた | Hinata | 太陽のように周囲を元気にさせる人に | Toả ánh hào quang ra những người xung quanh | 11 |
15 | 大和 | やまと | Yamato | 大きな広い心を持った人に。立派で優れた人に。 | Dành cho những ai có trái tim rộng lớn và rộng mở, một người tốt và xuất sắc. | 10 |
16 | 伊織 | いおり | Iori | 繊細な心づかいができる優しい人に。 | Dịu dàng, tinh tế | 22 |
17 | 陽大 | ひなた | Hinata | 太陽のように周囲を元気にさせる人に。 大きな広い心を持った人に。立派で優れた人に。 | Người có trái tim rộng lớn, toả sáng đến người xung quanh | 27 |
18 | 暖 | だん | Dan | じんわりと周りの人々を暖めてくれるような人物に育ってくれるように願えます | Mong muốn có thể sưởi ấm những người xung quanh | 25 |
19 | 颯 | はやて | Hayate | キビキビと行動する、明るく爽やかな人に成長してほしいという思いを込めて。 | Với mong muốn phát triển thành một người sáng sủa và sảng khoái, hành động nhạy bén. | 18 |
20 | 新 | あらた | Arata | 我が子の豊かな可能性を信じる親の気持ちを託して。 また、希望ある未来を願う祈りを込めて。 | Tin tưởng vào con cái, mong một tương lai đầy hi vọng | 9 |
21 | 陽向 | ひなた | Hinata | 夢や目標に向かって頑張ってほしい。 | Tôi muốn bạn cố gắng hết sức để đạt được ước mơ và mục tiêu của mình. | 15 |
22 | 悠人 | ゆうと | Yuuto | 自然体で優しい人に。 | Người tự nhiên, tốt bụng | 14 |
23 | 蒼大 | そうた | Souta | のびのびと健康になるように。 | Khoẻ mạnh, thư thái | 19 |
24 | 悠 | はる | Haru | いつも自然体でいられ、伸びやかにマイペースで笑顔のたえない人になってほしいとの願いを込めて。 | Với mong muốn bạn sẽ luôn là người tự nhiên và luôn mỉm cười | 23 |
25 | 朔 | さく | Saku | 打たれ強く何度でもチャレンジする強さを持った人に。 | Đại diện cho sự khởi đầu, có sức mạnh để đương đầu thử thách | 32 |
26 | 凪 | なぎ | Nagi | 波風の立たない平穏な様子を表すことから、どんな時でも冷静であり、穏やかで落ち着いた度量の大きな人になってほしい | Mong rằng lúc nào em cũng là người điềm đạm, bình tĩnh vì nó thể hiện ra vẻ bình lặng không sóng gió. | 92 |
27 | 陽 | はる | Haru | 明るく生命力あふれるイメージで人気の漢字。 | tươi sáng và rực rỡ. | 30 |
28 | 陸 | りく | Riku | 広大な大地のように心の広い人になって欲しいという願い。 | Trái tim bao la | 20 |
29 | 陽斗 | はると | Haruto | 星のように輝いてほしい。 | Toả sáng như 1 ngôi sao | 24 |
30 | 奏太 | そうた | Souta | 細かい部分まで気が利く働き者になってほしい | Người làm việc thông minh trong từng chi tiết | 21 |
31 | 悠斗 | ゆうと | Yuuto | 無限に広がる心の豊かさを育ててほしい 穏やかな心と雄大な夢を持ってほしい | Tâm hồn phong phú vô hạn Trái tim bình tĩnh và một giấc mơ tuyệt vời | 29 |
32 | 旭 | あさひ | Asahi | 大地を照らし、恵みをもたらす太陽のように、周囲の人たちを幸せにできる人になってほしいと願って | Tôi muốn bạn trở thành một người có thể làm cho mọi người xung quanh bạn hạnh phúc, giống như mặt trời chiếu sáng trái đất và mang lại ân sủng. | 42 |
33 | 奏汰 | かなた | Kanata | 周りを和ませたり癒すことのできる人に。 | Đối với những người có thể xoa dịu và chữa lành môi trường xung quanh. | 26 |
34 | 蒼真 | そうま | Souma | のびのびと健康になるように。 | Khoẻ mạnh và thư thái | 39 |
35 | 颯太 | そうた | Souta | 28 | ||
36 | 岳 | がく | Gaku | 36 | ||
37 | 晴 | はる | Haru | 37 | ||
38 | 葵 | あおい | Aoi | 66 | ||
39 | 結斗 | ゆいと | Yuuto | 39 | ||
40 | 蒼空 | そら | Sora | 50 | ||
41 | 琉生 | るい | Rui | 68 | ||
42 | 陸斗 | りくと | Rikuto | 43 | ||
43 | 颯人 | はやと | Hayato | 45 | ||
44 | 碧人 | あおと | Aoto | 39 | ||
45 | 瑛太 | えいた | Eita | 33 | ||
46 | 海翔 | かいと | Kaito | 54 | ||
47 | 怜 | れい | Rei | 62 | ||
48 | 絢斗 | あやと | Ayato | 48 | ||
49 | 大智 | だいち | Daichi | 35 | ||
50 | 瑛斗 | えいと | Eito | 37 | ||
51 | 律希 | りつき | Ritsuki | 56 | ||
52 | 櫂 | かい | Kai | 52 | ||
53 | 悠翔 | はると | Haruto | 44 | ||
54 | 大晴 | たいせい | Taisei | 57 | ||
55 | 悠生 | ゆうせい | Yuusei | 46 | ||
56 | 仁 | じん | Jin | 57 | ||
57 | 翔 | しょう | Shou | 50 | ||
58 | 奏多 | かなた | Kanata | 63 | ||
59 | 一颯 | いぶき | Ibuki | 33 | ||
60 | 蒼生 | あおい | Aoi | 74 | ||
61 | 晴翔 | はると | Haruto | 53 | ||
62 | 遥斗 | はると | Haruto | 63 | ||
63 | 海斗 | かいと | Kaito | 46 | ||
64 | 楓 | かえで | Kaede | 68 | ||
65 | 蒼太 | そうた | Souta | 67 | ||
66 | 碧斗 | あおと | Aoto | 59 | ||
67 | 慧 | けい | Kei | 75 | ||
68 | 壮真 | そうま | Souma | 68 | ||
69 | 大雅 | たいが | Taiga | 71 | ||
70 | 颯斗 | はやと | Hayato | 60 | ||
71 | 健人 | けんと | Kento | 55 | ||
72 | 颯汰 | そうた | Souta | 75 | ||
73 | 蒼士 | そうし | Soushi | 87 | ||
74 | 理人 | りひと | Rihito | 154 | ||
75 | 煌 | こう | Kou | 125 | ||
76 | 湊翔 | みなと | Mitato | 77 | ||
77 | 涼真 | りょうま | Ryouma | 84 | ||
78 | 結人 | ゆいと | Yuito | 96 | ||
79 | 悠希 | はるき | Haruki | 79 | ||
80 | 湊太 | そうた | Souta | 49 | ||
81 | 歩 | あゆむ | Ayumu | 60 | ||
82 | 健 | たける | Takeru | 87 | ||
83 | 凌久 | りく | Riku | 141 | ||
84 | 湊大 | そうた | Souta | 90 | ||
85 | 慶 | けい | Kei | 96 | ||
86 | 蒼人 | あおと | Aoto | 129 | ||
87 | 光 | ひかる | Hikaru | 81 | ||
88 | 奏翔 | かなと | Kanato | 143 | ||
89 | 翼 | つばさ | Tsubasa | 63 | ||
90 | 善 | ぜん | Zen | 166 | ||
91 | 太陽 | たいよう | Taiyo | 89 | ||
92 | 奏 | かなで | Kanade | 92 | ||
93 | 優 | ゆう | Yuu | 114 | ||
94 | 奏斗 | かなと | Kanato | 78 | ||
95 | 柊 | しゅう | Shu | 175 | ||
96 | 遼 | りょう | Ryou | 108 | ||
97 | 空 | そら | Sora | 106 | ||
98 | 迅 | じん | Jin | 135 | ||
99 | 陸人 | りくと | Rikuto | 114 | ||
100 | 光希 | こうき | Kouki | 125 | ||
101 | 瑛大 | えいた | Eita | 101 |
Kết luận
Các bạn thấy tên tiếng nhật thế nào? Mình thì thấy với mỗi cái tên đều có ý nghĩa rất hay, người làm cha mẹ luôn mong muốn con cái lớn lên đều có sức khoẻ, trưởng thành và thành đạt.
Bạn sẽ đặt tên con là gì, hãy cho mình biết ở phần comment nhé.
Chúc mừng năm mới 2021!
Trả lời