• Trang chủ
  • Blog
  • Tiếng Nhật
    • Ngữ pháp tiếng nhật
  • Bài dịch hay
  • Hỏi Đáp
  • Giới Thiệu
  • Liên Hệ

Momizi

Chia Sẻ Kiến Thức Về Nhật Bản

Bạn đang ở:Trang chủ / Blog / Top 101 tên tiếng nhật yêu thích dành cho con trai
tên tiếng nhật yêu thích dành cho con trai

Top 101 tên tiếng nhật yêu thích dành cho con trai

2021-01-01 by Rùa Sammy 1 Bình luận

Để tiếp nối bài viết top 104 tên tiếng nhật yêu thích dành cho con gái, lần này sẽ là dành cho con trai, các bé trai kháu khỉnh.

Ở đây có hơn 100 tên tiếng nhật dành cho con trai được các bà mẹ Nhật yêu thích và được xếp hạng, các bạn có thể xem và hiểu đôi chút về ý nghĩa của từng cái tên tiếng nhật đó.

Nội dung chính

  • Tên tiếng nhật được yêu thích dành cho con trai
  • Kết luận

Tên tiếng nhật được yêu thích dành cho con trai

TopTên chữ hánHiraganaRomaji意味Ý nghĩaVí trí năm ngoái
1蓮れんRen蓮の花の意味。すがすがしさと穏やかさを持った人に成長してほしいという願いを込めて。Mong muốn con khoẻ mạnh và điềm tĩnh 1
2陽翔はるとHaruto 太陽のように、周りを明るく出来るようになって欲しいMong muốn toả sáng như mặt trời6
3蒼あおいAoi 草木が青青と育つ様子を表す漢字で広々とした草原をイメージできることから、のびのびと健康に育ってほしいという願いを込めて。Tự do và khoẻ mạnh 5
4樹いつきItsuki素直でまっすぐな心を持つ人。健康への願い。Tấm lòng lương thiện, ngay thẳng 4
5湊みなとMinato社交的で多くの人を引き付ける魅力にあふれた人になるように。
大きな海原に旅立つ国際人になるようにという願いを込めて。
Mong muốn trở thành người hoà đồng, đi ra ngoài thế giới3
6悠真ゆうまYuukiみそぎによって心が落ち着いた状態。 ゆったりした様子。 はるか。Mong muốn con là người điềm tĩnh,, thư thái 6
7大翔ひろとHiroto 大きな広い心を持った人に。Mong con có trái tim rộng lớn, biết yêu thương 8
8律りつRitsu 自分の規律に従って行動できる強い意志を持つ人Là người có chí tiến thủ, hành động có kỷ luật của bản thân 2
9朝陽あさひAsahi 「開拓」「創造性」などのイメージがあります。Tiên phong, sáng tạo12
10結翔ゆいとYuito人との結びつきを大切にする優しい人にHiền lành, coi trọng mối quan hệ mọi người13
11湊斗みなとMinato社交的で人を引きつける魅力を持つ人にNgười hoà đồng, hấp dẫn 15
12颯真そうまSouma 明るくさわやかな人に。Tươi sáng, vui vẻ, sảng khoái 17
13碧あおAo落ち着きのある優しい人。曇りのない澄み切った心を持つ人になるよう願って。Một người điềm đạm và nhẹ nhàng. Mong con là người có trái tim trong sáng không vẩn đục.31
14陽太ひなたHinata 太陽のように周囲を元気にさせる人にToả ánh hào quang ra những người xung quanh 11
15大和やまとYamato 大きな広い心を持った人に。立派で優れた人に。Dành cho những ai có trái tim rộng lớn và rộng mở, một người tốt và xuất sắc.10
16伊織いおりIori繊細な心づかいができる優しい人に。Dịu dàng, tinh tế 22
17陽大ひなたHinata太陽のように周囲を元気にさせる人に。
大きな広い心を持った人に。立派で優れた人に。
Người có trái tim rộng lớn, toả sáng đến người xung quanh 27
18暖だんDanじんわりと周りの人々を暖めてくれるような人物に育ってくれるように願えますMong muốn có thể sưởi ấm những người xung quanh 25
19颯はやてHayateキビキビと行動する、明るく爽やかな人に成長してほしいという思いを込めて。Với mong muốn phát triển thành một người sáng sủa và sảng khoái, hành động nhạy bén.18
20新あらたArata我が子の豊かな可能性を信じる親の気持ちを託して。
また、希望ある未来を願う祈りを込めて。
Tin tưởng vào con cái, mong một tương lai đầy hi vọng9
21陽向ひなたHinata夢や目標に向かって頑張ってほしい。Tôi muốn bạn cố gắng hết sức để đạt được ước mơ và mục tiêu của mình.15
22悠人ゆうとYuuto 自然体で優しい人に。Người tự nhiên, tốt bụng 14
23蒼大そうたSoutaのびのびと健康になるように。Khoẻ mạnh, thư thái 19
24悠はるHaruいつも自然体でいられ、伸びやかにマイペースで笑顔のたえない人になってほしいとの願いを込めて。Với mong muốn bạn sẽ luôn là người tự nhiên và luôn mỉm cười 23
25朔さくSaku打たれ強く何度でもチャレンジする強さを持った人に。Đại diện cho sự khởi đầu, có sức mạnh để đương đầu thử thách 32
26凪なぎNagi波風の立たない平穏な様子を表すことから、どんな時でも冷静であり、穏やかで落ち着いた度量の大きな人になってほしいMong rằng lúc nào em cũng là người điềm đạm, bình tĩnh vì nó thể hiện ra vẻ bình lặng không sóng gió.92
27陽はるHaru明るく生命力あふれるイメージで人気の漢字。tươi sáng và rực rỡ.30
28陸りくRiku広大な大地のように心の広い人になって欲しいという願い。Trái tim bao la 20
29陽斗はるとHaruto星のように輝いてほしい。Toả sáng như 1 ngôi sao 24
30奏太そうたSouta細かい部分まで気が利く働き者になってほしいNgười làm việc thông minh trong từng chi tiết 21
31悠斗ゆうとYuuto無限に広がる心の豊かさを育ててほしい
穏やかな心と雄大な夢を持ってほしい
Tâm hồn phong phú vô hạn
Trái tim bình tĩnh và một giấc mơ tuyệt vời
29
32旭あさひAsahi大地を照らし、恵みをもたらす太陽のように、周囲の人たちを幸せにできる人になってほしいと願ってTôi muốn bạn trở thành một người có thể làm cho mọi người xung quanh bạn hạnh phúc, giống như mặt trời chiếu sáng trái đất và mang lại ân sủng.42
33奏汰かなたKanata周りを和ませたり癒すことのできる人に。Đối với những người có thể xoa dịu và chữa lành môi trường xung quanh.26
34蒼真そうまSoumaのびのびと健康になるように。Khoẻ mạnh và thư thái39
35颯太そうたSouta28
36岳がくGaku36
37晴はるHaru37
38葵あおいAoi66
39結斗ゆいとYuuto39
40蒼空そらSora50
41琉生るいRui68
42陸斗りくとRikuto43
43颯人はやとHayato 45
44碧人あおとAoto39
45瑛太えいたEita33
46海翔かいとKaito54
47怜れいRei62
48絢斗あやとAyato48
49大智だいちDaichi35
50瑛斗えいとEito37
51律希りつきRitsuki56
52櫂かいKai52
53悠翔はるとHaruto44
54大晴たいせいTaisei57
55悠生ゆうせいYuusei46
56仁じんJin57
57翔しょうShou50
58奏多かなたKanata63
59一颯いぶきIbuki33
60蒼生あおいAoi74
61晴翔はるとHaruto53
62遥斗はるとHaruto63
63海斗かいとKaito46
64楓かえでKaede68
65蒼太そうたSouta67
66碧斗あおとAoto 59
67慧けいKei75
68壮真そうまSouma68
69大雅たいがTaiga71
70颯斗はやとHayato60
71健人けんとKento55
72颯汰そうたSouta75
73蒼士そうしSoushi87
74理人りひとRihito154
75煌こうKou125
76湊翔みなとMitato77
77涼真りょうまRyouma84
78結人ゆいとYuito96
79悠希はるきHaruki79
80湊太そうたSouta49
81歩あゆむAyumu60
82健たけるTakeru87
83凌久りくRiku141
84湊大そうたSouta90
85慶けいKei96
86蒼人あおとAoto129
87光ひかるHikaru81
88奏翔かなとKanato143
89翼つばさTsubasa63
90善ぜんZen166
91太陽たいようTaiyo89
92奏かなでKanade92
93優ゆうYuu114
94 奏斗かなとKanato78
95柊しゅうShu175
96遼りょうRyou108
97空そらSora106
98迅じんJin135
99陸人りくとRikuto114
100光希こうきKouki125
101瑛大えいたEita101

Kết luận

Các bạn thấy tên tiếng nhật thế nào? Mình thì thấy với mỗi cái tên đều có ý nghĩa rất hay, người làm cha mẹ luôn mong muốn con cái lớn lên đều có sức khoẻ, trưởng thành và thành đạt.

Bạn sẽ đặt tên con là gì, hãy cho mình biết ở phần comment nhé.

Chúc mừng năm mới 2021!

Chia sẻ bài viết:

Related Posts

  • Top 27 Lời Chúc Mừng Giáng Sinh Bằng Tiếng Nhật
  • Trải nghiệm thú vị thả diều ở Nhật Bản
  • Hãy dành tình yêu cho công việc
  • Hướng dẫn cách mua đồ cũ trên mạng ở Nhật với giá 0 yên

Thuộc chủ đề:Blog Tag với:tên tiếng nhật, tên tiếng nhật hay, vị trí xếp hạng tên phổ biến, ý nghĩa tên tiếng nhật

Trả lời Hủy

Login with your Social ID

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Ads

Tìm kiếm

Bài Viết Gần Đây

  • Cấu trúc Ngữ pháp どころではないCấu trúc Ngữ pháp どころではない – Ý nghĩa và Ví dụ
  • Mail và Điện thoại trong công việc ở Nhật BảnPhân biệt Sử dụng Mail và Điện thoại trong công việc ở Nhật Bản
  • Tư Cách Lưu Trú Và Vĩnh TrúNhật Bản – Những điều cần biết về Tư cách lưu trú và Vĩnh trú
  • Thủ tục Xin tư cách lưu trú visa cho conThủ tục Xin tư cách lưu trú visa cho con tại cục xuất nhập cảnh Nhật Bản
  • メド là gìメド Là Gì và Cách sử dụng
  • Trải nghiệm thú vị Andersen Park Funabashi
  • 物の見方 Cách nhìn sự vật物の見方 Cách nhìn sự vật, sự việc
  • cách làm sữa chua uống trái câyCách làm sữa chua uống – Mẹ Việt Tại Nhật
  • 咳き込むとは咳き込む là gì và Các ví dụ sử dụng
  • Review và kinh nghiệm leo núi ở Nhật – Mt. Oono – 大野山
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu Momizi
  • Liên Hệ
  • Chính sách bảo mật

Bài Viết

  • Blog
  • Hỏi Đáp
  • Bài dịch hay

Follow Us

  • Facebook

Copyright © 2021 momizi.net · All Rights Reserved